cashew2023
17-04-2023, 02:34 PM
Bảng - Giới vận hạn cho phép đối xử đồng cạc loại khuyết điểm và hỏng cụm từ Nhân điều sống
hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dù, cửa ải trang mục, dính dấp tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt nhẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều phương diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dãy lụa/hỏng nghiêm tôn trọng vị dính líu lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm rủi 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - diễn tả kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng số phận Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mệnh 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay là Mảnh nhỏ đặc bặt Sàng mệnh 7 (USA số mệnh 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA số phận 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuộng Sàng số 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA mạng 12), đường kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA số phận 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội vàng loại biếu mãnh đổ vỡ:
tặng phép thuật 5% mà không trung quá 1% loại kích thước thẳng băng xáp. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu cùng nhất phăng hình dạng đơn cách hội lý cùng tỷ châu chả quá 5% loại trên gấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil thắng định tức là mẩu vỡ vạc nhỏ kín bặt, khác cùng định nghĩa cụm từ An trên dưới SSP là Mảnh đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dù, cửa ải trang mục, dính dấp tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu nhạt nhẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều phương diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dãy lụa/hỏng nghiêm tôn trọng vị dính líu lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm tấm rủi 0.05%
Tổng tội tối đa *Tối đa lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - diễn tả kích tấc - Mãnh tan vỡ Nhân điều
Loại thằng Dưới sàng số phận Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mệnh 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay là Mảnh nhỏ đặc bặt Sàng mệnh 7 (USA số mệnh 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA số phận 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cuộng Sàng số 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mệnh 12), đàng kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA mạng 12), đường kính = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA số phận 16), lối kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội vàng loại biếu mãnh đổ vỡ:
tặng phép thuật 5% mà không trung quá 1% loại kích thước thẳng băng xáp. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu cùng nhất phăng hình dạng đơn cách hội lý cùng tỷ châu chả quá 5% loại trên gấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil thắng định tức là mẩu vỡ vạc nhỏ kín bặt, khác cùng định nghĩa cụm từ An trên dưới SSP là Mảnh đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)