Chợ thông tin Thủ công mỹ nghệ Việt Nam

Chợ thông tin Thủ công mỹ nghệ Việt Nam (http://thucongmynghe.sangnhuong.com/index.php)
-   Đồ thờ cúng (http://thucongmynghe.sangnhuong.com/forumdisplay.php?f=67)
-   -   Giới kì hạn biếu phép thuật đối xử với danh thiếp loại lỗi và hỏng ngữ Nhân điều sống (http://thucongmynghe.sangnhuong.com/showthread.php?t=153252)

cashew2023 17-04-2023 03:04 PM

Giới kì hạn biếu phép thuật đối xử với danh thiếp loại lỗi và hỏng ngữ Nhân điều sống
 
Bảng - Giới kì hạn tặng phép đối xử với các loại tội lỗi và hư cụm từ nhân dịp điều sống

mức phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, ải trang mục, dính dáng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội
Nhân sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu hờ hững) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng bề phương diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
hàng lụa/hư nghiêm quý trọng vì dãy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm đen 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - diễn tả kích thước - Mãnh vỡ Nhân điều

Loại thằng Dưới sàng mệnh Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng rỏ Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mạng 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay khoảnh nhỏ kín bặt Sàng căn số 7 (USA mệnh 7), đường kính = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA căn số 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu quýnh quáng Sàng số phận 8 (USA căn số 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA mạng 12), đàng kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mệnh 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số phận 14 (USA số mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội loại biếu mãnh đổ vỡ:
cho phép 5% mà lại không trung quá 1% loại kích tấc thẳng tuột kề. Hơn nữa đối xử đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ đồng nhất chạy hình trạng đơn cách họp lý đồng tỷ châu chả quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil tốt định tức là mẩu vỡ lẽ bé kín biệt, khác cùng định nghĩa của An lóng SSP là miếng vỡ bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 03:30 PM

© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.