![]() |
Duy Tân Chuyên cung cấp các loại nhựa Bakelit giá cạnh tranh hàng nét 0915.066.586
nhựa công nghiệp, nhua cong nghiep, nhựa pom acetal, nhua pom acetal, nhựa gia công, nhua gia công, nhựa pp, nhựa pp danpla, nhựa teflon, nhua pvc, nhua abs, nhua mc, nhua bakelit, nhựa công nghiệp, nhua cong nghiep, nhựa pom acetal, nhua pom acetal, nhựa gia công, nhua gia công, nhựa pp, nhựa pp danpla, nhựa teflon, nhua pvc, nhua abs, nhua mc, nhua bakelit,
Độ dày: 1mm-80mmChiều rộng: 1030*2070mm,Màu sắc:Cam, đenCấp bậc: Bậc A, bậc BCấu tạo của tấm Bakelite: Tấm ép giấy Phenolic được làm từ giấy craff tẩy trắng ngâm trong chất nhựa Phenolic, sau đó đem sấy khô và ép nhiệt.Đặc tính của tấm Bakelite: Trong môi trường nhiệt độ bình thường, tính năng điện khí đạt mức tốt nhất, tính năng gia công cơ học tốt, tỷ trọng 1.45, độ cong vênh ≤3‰, có tính điện khí, cơ học và gia công ưu việt.Ứng dụng của tấm Bakelite : Dùng với những thiết bị điện cơ, điện khí có yêu cầu cao về tính năng cơ học và những linh kiện có kết cấu cách điện, độ bền cơ học tốt, thích hợp sử dụng cho tấm đệm khoan, hộp phân phối điện, đồ gá cho công nghiệp, JIG gá, tấm mẫu khuôn, tấm kẹp khuôn, hộp phối điện cao - thấp áp, máy đóng gói, lược..v..v… của ngành PCB. Thích hợp sử dụng cho điện cơ, máy móc khuôn máy, tấm mẫu khuôn PCB, ICT. Máy thành hình, máy khoan, tấm đệm mài mặt phẳng..v..v… Đồng thời có thể sử dụng như dầu máy biến áp trong các sản phẩm sử dụng dầu máy biến áp..v..v…Bảng tính năng vật lý: [TABLE="width: 579"] [TR] [TD] Số thứ tự [/TD][TD] Tên chỉ số [/TD][TD] Đơn vị [/TD][TD] Giá trị chỉ số [/TD][/TR] [TR] [TD] 1 [/TD][TD] Màu sắc [/TD][TD] [/TD] [TD] Đỏ/ đen [/TD][/TR] [TR] [TD] 2 [/TD][TD] Tỷ trọng [/TD][TD] g/cm3 [/TD][TD] 1.45-1.5 [/TD][/TR] [TR] [TD] 3 [/TD][TD] Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính [/TD][TD] Kx [/TD][TD] 10 [/TD][/TR] [TR] [TD] 4 [/TD][TD] Sức bền chống va chạm [/TD][TD] KJ/㎡ [/TD][TD] ≥15 [/TD][/TR] [TR] [TD] 5 [/TD][TD] Tính dễ cháy (UL94) [/TD][TD] HB [/TD][TD] 94 [/TD][/TR] [TR] [TD] 6 [/TD][TD] Cường độ uốn cong của lớp vuông góc [/TD][TD] MPa [/TD][TD] ≥120 [/TD][/TR] [TR] [TD] 7 [/TD][TD] Cường độ nén của góc vuông góc [/TD][TD] MPa [/TD][TD] ≥250 [/TD][/TR] [TR] [TD] 8 [/TD][TD] Cường độ chịu kéo [/TD][TD] MPa [/TD][TD] ≥100 [/TD][/TR] [TR] [TD] 9 [/TD][TD] Sức bền va chạm [/TD][TD] KJ/m [/TD][TD] 67 [/TD][/TR] [TR] [TD] 10 [/TD][TD] Cường độ liên kết [/TD][TD] N [/TD][TD] 3600 [/TD][/TR] [TR] [TD] 11 [/TD][TD] Điện trở cách điện sau khi ngâm nước [/TD][TD] Ω [/TD][TD] 1.0*108 [/TD][/TR] [TR] [TD] 12 [/TD][TD] Cường độ điện khí của lớp vuông góc [/TD][TD] KV/m [/TD][TD] 12.1 [/TD][/TR] [TR] [TD] 13 [/TD][TD] Điện áp phân tích của lớp song song [/TD][TD] KV [/TD][TD] 10 [/TD][/TR] [TR] [TD] 14 [/TD][TD] Hằng số điện môi tương đối (1MHz/50Hz) [/TD][TD] [/TD] [TD] 5.5 [/TD][/TR] [TR] [TD] 15 [/TD][TD] Điện trở suất khối [/TD][TD] Ω x cm [/TD][TD] [/TD] [/TR] [/TABLE] Mọi thông tin chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ Mr. Nhat Cuong Hotline: +84-0915 066 586/0984 155 394 skype: novaads159 - yahoo: novaads159 Website: www.duytan.net.vn - Email: cuong.vuvan@duytan.net.vn- |
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:11 PM |
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.