1. dẫu vỏ hột điều kỹ tường thuật (có chửa sang xử lý) theo ISO 840-1986.
1. tôn trọng cây riêng 30/30 tầng C: 0.950 - 0.970
2. kiếm nhớt ở 30 dạo C, cp (max): 550
3. ngần ẩm, % tôn trọng cây (max): 1.0
4. chồng không tan trong suốt Toluen, % trọng cây (max): 1.0
5. Tổn thất trọng lượng tã đun lạnh, % tôn trọng cây (max): 2.0
6. Tro, % quý trọng lượng (max): 1.0
7. Chỉ mệnh iod (ta)
a. Phương pháp wijs: 250
b. Phương pháp RK: 290
8. Polyme hóa
a. Thời gian, phút (max): 4
b. khoảng nhớt sau tã rửa axit, cp (min): 200
C. cữ nhớt ở 30 ngần C, cp (min): 30
2. ơ vỏ hạt điều nhỉ xử lý (Treated Cashewnut shell liquid)
ô vỏ điều đặt trích ly ra nhiều tính nết độc đối cùng con người, vậy thể hoi ra hiện tuyệt nhiên rộp da, hoi viêm đa hồi hương đa tiếp xúc đồng CNSL. Trước chập sử dụng CNSL nhằm chế tạo nhựa giả dụ sang quá đệ xử lý để loại quăng quật các thích hợp chất sulpha và tạp chất kim khí.
Dầu vỏ thoả sang trọng xử lý nà đặng đòi là dù vỏ hạt điều thoả xử lý giàu quy cách như sau:
1. trọng lượng riêng ở 25 khoảng C/24 ngần C: 0.955 - 0.975
2. khoảng nhớt ở 25 tầng C, cp (max): 800
3. Chỉ mạng iod (ta): 240
4. Tro, % tôn trọng cây (max): 1
5. chừng ẩm, % coi trọng lượng (max): 0.5
6. Chỉ mệnh axit (max): 14
3. Quy cách đối xử đồng ơ vỏ điều CNSL tấm nguội
Dầu vỏ điều cũng đặng sản xuất theo cách nép nguội vỏ hột điều
1. trọng lượng riêng ở 26 dạo C: 0.9668 - 1.0131
2. Chỉ số mệnh khúc xạ ở 41.5 tìm kiếm C: 1.5158
3. Chỉ số xà gian hóa: 106 - 119
4. Chỉ số phận iod: 270 - 290
5. Chỉ số mệnh axit: 94 - 107
Nguồn:
Những Quy Cách Của Dầu Vỏ Điều