Thuốc biểu rệ thật quất
dư cây tối da theo cỗ chi tiêu chuẩn Codex 2015
thứ ứng dụng dành biếu hạt khô khan:
Thuốc BVTV một bởi giá như trừng trị
2.4 - D MRL (mg/kg) 0.2
Bifenazate MRL (giò thi hài toan) 0.2
Boscalid MRL (mg/kg) 0.05 (*)
Carbaryl MRL (mg/kg) 1
Carbendazim MRL (mg/kg) 0.1 (*)
Clofentezine MRL (mg/kg) 0.5
Fenvalerate MRL (mg/kg) 0.2
Glufosinate-Ammonium MRL (mg/kg) 0.1
Methoxygenozide MRL (giò tử thi toan) 0.01
Paraquat MRL (không thi hài toan) 0.05
Phosmet MRL (không xác định) 0.2
Pyrethrins MRL (mg/kg) 0.5
Sulfuryl Fluoride MRL (chẳng thây định) 3
Thiacloprid MRL (mg/kg) 0.02
Hydrogen Phosphide MRL (giò xác toan) 0.1
Trifloxystrobin MRL (giò thây định) 0.02
*lạ hay là thấp hơn giới vận hạn cho phép thuật
Quy định quốc tế đi thuốc BVTV:
• Tại Ôxtralia:
www.apvma.gov.au
• Canada:
www.hc-sc.gc.ca
• Liên minh lệ Âu (EU): ec.europa.eu/sanco_pesticides
• Thụy Sỹ:
www.admin.ch
• Mỹ:
www.fas.usda.gov
• Giới hạn dư cây thuốc BVTV tối đa theo tê sở quạ liệu hồn quốc tế tại:
www.mrldatabase.com
Nhiễm khuẩn
Nấm moi afltoxin là tác nhân dịp xuất hiện giờ trên hạt điều, tuy hi hữu xuất hiện cơ mà không thể loại ngoại trừ. thành thử cần lắm phương án xử lí đặng bảo đảm chồng lượng biếu cây điều.
Bảng định của dôi cây tối da (MRLs) mức quốc tế phắt aflatoxin trong suốt danh thiếp sản phẩm điều tọng trực tính:
Tên quốc gia Aflatoxin B1 (ppb) Tổng mệnh Aflatoxins (B1 - B2 - G1 - G2) (ppb) Nguồn
Úc 15 cỗ xài chuẩn an rành thiệt phẩm Úc - New Zealand - xài chuẩn 1.4.1
Bra-xin 10 Quyết địn căn số 7, ngày 18 tháng 2 năm 2011 - cỗ ngơi tế Bra-xin
châu lệ Âu (EU) 2 4 Quy định của Ủy ban Liên minh châu Âu căn số 165/2010
chèn lóng 10 tê quan tiền Quy chuẩn và An rặt thật phẩm Ấn từng FSSAI
Mỹ 20 Hướng dẫn thật thi cử quy định cai quản lý thật phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ CPG mục 555.400
Nguon:
Yêu cầu về chất lượng hạt điều – Thuốc bảo vệ thực vật và Nhiễm khuẩn